Cập nhật bảng báo giá mặt bích inox 304, 316 mới nhất 2025!

Mặt bích inox là phụ kiện quan trọng không thể thiếu trong các hệ thống ống dẫn nhờ khả năng làm kín và chống ăn mòn tuyệt vời. Tuy nhiên, giá mặt bích inox thường sẽ thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như chất liệu inox, kích thước, số lượng và nguồn gốc sản phẩm. Để giúp quý khách dễ dàng tham khảo và lựa chọn mặt bích inox phù hợp với ngân sách, bài viết dưới đây Phụ kiện ống THP sẽ cập nhập bảng báo giá mặt bích inox mới nhất 2025.

Những yếu tố ảnh hưởng đến bảng báo giá mặt bích inox

Các yếu tố ảnh hưởng tới báo giá mặt bích inox
Các yếu tố ảnh hưởng tới báo giá mặt bích inox

Có rất nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá bán của mặt bích inox, trong đó bao gồm các yếu tố:

  • Chất liệu inox: Mặt bích inox có thể được làm từ inox 201, 304 hoặc 316 với giá bán chênh lệch rất nhiều. Inox 201 chất lượng kém hơn, dễ bị gỉ sét, mài mòn nên không được lựa chọn nhiều. Mặt bích inox 304 có giá thành thấp hơn inox 316, phù hợp với ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Trong khi đó mặt bích inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc nước biển vì vậy giá của nó thường sẽ cao hơn.
  • Kích thước và tiêu chuẩn: Giá mặt bích inox cũng thay đổi tùy theo kích thước. Những mặt bích có kích thước lớn (DN100, DN200) sẽ có giá cao hơn mặt bích nhỏ (DN15, DN20) do yêu cầu về nguyên liệu, công nghệ sản xuất và khả năng gia công. Bên cạnh đó, các tiêu chuẩn mặt bích khác nhau cũng ảnh hưởng tới giá mặt bích bởi yêu cầu sản xuất của từng quốc gia và chi phí nhập khẩu hàng hóa.
  • Độ dày: Những mặt bích có độ dày cao sẽ yêu cầu nhiều vật liệu hơn, vậy nên giá sản phẩm cũng tăng theo.
  • Số lượng đặt hàng: Việc đặt mua mặt bích inox với số lượng lớn có thể giúp giảm giá thành mỗi sản phẩm. Các nhà cung cấp thường có chính sách giảm giá cho các đơn hàng lớn, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
  • Nguồn gốc và nhà cung cấp: Giá mặt bích inox cũng phụ thuộc vào thương hiệu và độ uy tín của nhà cung cấp. Theo đó các sản phẩm của thương hiệu lớn, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nhập khẩu từ nước ngoài sẽ có giá thành đắt hơn hàng nội địa hoặc những sản phẩm không tên tuổi.
  • Mức độ tùy chỉnh sản phẩm: Với những mặt bích inox được gia công đặc biệt theo yêu cầu riêng về kích thước, hình dạng hoặc tính năng (như bề mặt hoàn thiện), giá thành sẽ cao hơn so với các sản phẩm tiêu chuẩn. Các yêu cầu tùy chỉnh này thường yêu cầu quá trình sản xuất đặc biệt và thời gian gia công lâu hơn.

Bảng giá mặt bích inox 304 chi tiết

Với khả năng chống gỉ sét và chịu áp lực tốt, mặt bích inox 304 là lựa chọn phổ biến trong lắp đặt đường ống công nghiệp, đặc biệt trong các môi trường ẩm ướt hoặc chứa chất ăn mòn nhẹ. Dưới đây là bảng giá mặt bích inox 304 theo từng loại và tiêu chuẩn cụ thể, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn:

Bảng giá mặt bích rỗng inox 304 – tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN16

Kích thước Bích rỗng inox 304 JIS 10K Bích rỗng inox 304 ANSI 150 Bích rỗng inox 304 PN16
DN15 123,600đ 120,000đ 138,000đ
DN20 150,000đ 156,000đ 186,000đ
DN25 224,400đ 180,000đ 222,000đ
DN32 282,000đ 288,000đ 312,000đ
DN40 294,000đ 420,000đ 360,000đ
DN50 348,000đ 648,000đ 474,000đ
DN65 480,000đ 720,000đ 576,000đ
DN80 498,000đ 780,000đ 696,000đ
DN100 594,000đ 1,056,000đ 768,000đ
DN125 876,000đ 1,440,000đ 1,038,000đ
DN150 1,164,000đ 1,560,000đ 1,296,000đ
DN200 1,434,000đ 2,760,000đ 1,920,000đ

Bảng giá mặt bích mù inox 304 – tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN16, PN25

Kích Thước Bích mù inox 304 JIS10K  Bích mù inox 304 JIS20K  Bích mù inox 304 ANSI #150  Bích mù inox 304 PN16  Bích mù inox 304 PN25 
DN15 138,000đ 162,000đ 144,000đ 150,000đ 162,000đ
DN20 156,000đ 192,000đ 222,000đ 198,000đ 228,000đ
DN25 240,000đ 288,000đ 222,000đ 240,000đ 276,000đ
DN32 300,000đ 348,000đ 312,000đ 336,000đ 456,000đ
DN40 336,000đ 390,000đ 372,000đ 387,600đ 528,000đ
DN50 408,000đ 450,000đ 468,000đ 528,000đ 684,000đ
DN65 480,000đ 654,000đ 660,000đ 660,000đ 930,000đ
DN80 564,000đ 930,000đ 888,000đ 858,000đ 1,200,000đ
DN100 636,000đ 1,320,000đ 1,560,000đ 1,044,000đ 1,800,000đ
DN125 828,000đ 2,100,000đ 1,862,400đ 1,560,000đ 2,520,000đ
DN150 1,320,000đ 2,796,000đ 2,328,000đ 1,920,000đ 3,396,000đ
DN200 1,836,000đ 4,038,000đ 4,116,000đ 3,000,000đ 5,400,000đ

Bảng báo giá mặt bích inox 316

So với inox 304, mặt bích inox 316 có hàm lượng molypden cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh hoặc axit. Chính vì thế, giá thành của mặt bích inox 316 thường cao hơn, nhưng lại là lựa chọn tối ưu cho những công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao. Dưới đây là bảng giá chi tiết mặt bích inox 316 theo từng loại và tiêu chuẩn thông dụng:

Mặt bích rỗng inox 316 – tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN16

Kích Thước Bích rỗng inox 316 JIS10K Bích rỗng inox 316 ANSI #150 Bích rỗng inox 316 PN16
DN15 150,000đ 162,000đ 168,000đ
DN20 180,000đ 192,000đ 216,000đ
DN25 252,000đ 234,000đ 258,000đ
DN32 318,000đ 318,000đ 342,000đ
DN40 330,000đ 456,000đ 396,000đ
DN50 390,000đ 702,000đ 516,000đ
DN65 540,000đ 786,000đ 612,000đ
DN80 570,000đ 846,000đ 738,000đ
DN100 678,000đ 1,140,000đ 810,000đ
DN125 996,000đ 1,536,000đ 1,098,000đ
DN150 1,320,000đ 1,656,000đ 1,368,000đ
DN200 1,620,000đ 2,940,000đ 2,040,000đ

Bảng báo giá mặt bích mù inox 316 – Tiêu chuẩn JIS10K, ANSI Class 150, PN16

Kích thước Bích mù inox 316 JIS10K Bích mù inox 316 ANSI #150 Bích mù inox 316 PN16
DN15 192,000đ 204,000đ 228,000đ
DN20 216,000đ 222,000đ 240,000đ
DN25 276,000đ 264,000đ 288,000đ
DN32 336,000đ 336,000đ 360,000đ
DN40 360,000đ 474,000đ 432,000đ
DN50 420,000đ 732,000đ 564,000đ
DN65 576,000đ 804,000đ 672,000đ
DN80 612,000đ 870,000đ 810,000đ
DN100 714,000đ 1,176,000đ 888,000đ
DN125 1,038,000đ 1,560,000đ 1,200,000đ
DN150 1,368,000đ 1,680,000đ 1,464,000đ
DN200 1,680,000đ 3,000,000đ 2,160,000đ

Trên đây là bảng báo giá mặt bích inox 304 và 316 theo tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN16, PN25 mới nhất. Tuy nhiên, bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá mặt bích inox có thể thay đổi tùy từng từng điểm mua hàng. Vậy nên, để biết bảng báo giá mặt bích inox chính xác theo từng đơn hàng và tiêu chuẩn riêng, quý khách vui lòng liên hệ với Phukienongthp để được tư vấn và nhận báo giá ngay.

Bài viết liên quan

So sánh khớp nối mềm cao su cầu đơn vs. cầu đôi

Bạn đang cần tìm mua khớp nối mềm cao su cầu đơn cho hệ thống

Khớp nối mềm cao su mặt bích: Ưu điểm, ứng dụng và cách phân loại!

Trong các hệ thống đường ống công nghiệp, đặc biệt là hệ thống có rung

Cập nhật bảng báo giá khớp nối mềm cao su chi tiết!

Giá khớp nối mềm cao su thường không cố định mà sẽ thay đổi theo

Bảng giá mặt bích thép các loại mới nhất 2025!

Bạn đang tìm kiếm bảng giá mặt bích thép để lựa chọn sản phẩm phù

Khớp nối mềm chống rung – Phân loại và ứng dụng thực tế

Trong các hệ thống đường ống, rung động kéo dài là nguyên nhân làm tăng

Báo giá khớp nối mềm inox 304, 316 mới nhất [2025]

Bạn đang tìm báo giá khớp nối mềm inox để dự toán hoặc chuẩn bị

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *