Bu lông là một trong những phụ kiện được dùng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo và trên các hệ thống đường ống. Để lựa chọn bu lông phù hợp, người sử dụng cần hiểu rõ các kích thước và tiêu chuẩn bu lông. Dưới đây là bảng tra kích thước các loại bu lông thông dụng theo tiêu chuẩn DIN.
Bảng tra kích thước bu lông lục giác ngoài ren suốt tiêu chuẩn DIN 933
Bu lông lục giác ngoài ren suốt được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 933, ứng dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng khác nhau. Kích thước đường kính của loại bu lông này dao động từ M3 đến M64, với các cấp độ bền từ 4.6 đến 12.9. Các kích thước thông dụng trong hệ thống đường ống từ M8 – M24 và phổ biến là cấp bền 8.8.

Bu lông lục giác DIN 933 là một loại bu lông hệ mét, được ký hiệu với chữ M trong tên gọi và thể hiện trong các bản vẽ kỹ thuật. Bạn có thể tham khảo Cách đọc ký hiệu bu lông để hiểu rõ hơn về các ký hiệu này.
Cùng xem chi tiết kích thước bu lông lục giác DIN 933 trong bảng dưới đây:
| d1 | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 |
| k | 2 | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 |
| e | 6.01 | 7.66 | 8.79 | 11.05 | 14.38 | 18.9 | 21.1 | 24.49 | 26.75 | 30.14 |
| s | 5.5 | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 |
| d1 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M42 | M48 |
| k | 12.5 | 14 | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 26 | 30 |
| e | 33.53 | 35.72 | 39.98 | 45.2 | 50.85 | 55.37 | 60.79 | 71.3 | 82.6 |
| s | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 65 | 75 |
Bảng tra kích thước bu lông lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912
Loại bu lông này có phần đầu mũ hình tròn, bên trong là lục giác chìm, dễ dàng siết chặt khi lắp đặt. Bu lông lục giác chìm đầu trụ được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912, với các cấp độ bền từ 4.6 đến 12.9.

Các vật liệu bu lông thường được sử dụng là thép cacbon hoặc inox SUS 201, 304, 316 có độ bền cao giúp nó được ứng dụng nhiều trong cơ khí, lắp đặt máy móc, thiết bị,… Cùng tham khảo quy cách bu lông DIN 912 trong bảng dưới đây:
| d1 | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 |
| Bước ren | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.0 | 2.5 |
| b | 18 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 |
| d2 max | 5.68 | 7.22 | 8.72 | 10.22 | 13.27 | 16.27 | 18.27 | 21.33 | 24.33 | 27.33 |
| k max | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | 10.0 | 12.0 | 14.0 | 16.0 | 18.0 |
| s max | 2.580 | 3.080 | 4.095 | 5.140 | 6.140 | 8.175 | 10.175 | 12.212 | 14.212 | 14.212 |
| t | 1.3 | 2 | 2.5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| d1 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M42 | M48 |
| Bước ren | 2.5 | 2.5 | 3.0 | 3.0 | 3.5 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
| b | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 96 | 108 |
| d2 max | 30.33 | 33.39 | 36.39 | 40.39 | 45.39 | 50.39 | 54.56 | 63.46 | 72.46 |
| k max | 20.0 | 22.0 | 24.0 | 27.0 | 30.0 | 33.0 | 36.0 | 42.0 | 48.0 |
| s max | 17.230 | 17.230 | 19.275 | 19.275 | 22.275 | 24.275 | 27.275 | 32.33 | 36.33 |
| t | 10 | 11 | 12 | 13.5 | 15.5 | 18 | 19 | 24 | 28 |
Bảng tra kích thước bu lông lục giác ngoài ren lửng tiêu chuẩn DIN 931
Bu lông lục giác ngoài ren lửng sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 931 có nhiều kích thước từ M4, có thể dùng trong các ứng dụng yêu cầu chịu lực lớn.

Bạn có thể tham khảo chi tiết quy cách bu lông lục giác DIN 931 trong bảng dưới đây:
| d1 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 |
| b to 125 | 14 | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 |
| b to 200 | – | – | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 |
| b over 200 | – | – | – | – | 45 | 49 | 53 | 57 | 61 |
| k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 |
| e | 7.66 | 8.79 | 11.05 | 14.38 | 18.9 | 21.1 | 24.49 | 26.75 | 30.14 |
| s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 |
| d1 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M42 | M45 | M48 |
| b to 125 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 90 | 96 | 102 |
| b to 200 | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 96 | 102 | 108 |
| b over 200 | 65 | 69 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 109 | 115 | 121 |
| k | 12.5 | 14 | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 26 | 28 | 30 |
| e | 33.53 | 35.72 | 39.98 | 45.2 | 50.85 | 55.37 | 60.79 | 71.3 | 76.95 | 82.6 |
| s | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 65 | 70 | 75 |
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm Đặc điểm 10 loại bu lông thông dụng
Như vậy, mỗi tiêu chuẩn sẽ có những quy định riêng về đặc điểm và kích thước của bu lông. Hy vọng Phụ kiện ống THP chia sẻ giúp bạn nắm được các kích thước và quy cách bu lông tiêu chuẩn. Dựa vào bảng tra kích thước, bạn có thể dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho công việc của mình, đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.

Bài viết liên quan
Hướng dẫn cách lắp đặt khớp nối mềm inox đúng kỹ thuật
Khớp nối mềm inox là giải pháp kết nối linh hoạt cho hệ thống đường
Th10
Khớp nối mềm inox nối ren: Ưu điểm và cách lắp đặt chi tiết!
Khớp nối mềm inox nối ren là giải pháp linh hoạt, giúp kết nối đường
Th10
Khớp nối mềm inox mặt bích: Ưu điểm, báo giá và địa chỉ mua uy tín!
Khớp nối mềm inox mặt bích là thiết bị không thể thiếu trên các hệ
Th10
So sánh khớp nối mềm cao su cầu đơn vs. cầu đôi
Bạn đang cần tìm mua khớp nối mềm cao su cầu đơn cho hệ thống
Th9
Khớp nối mềm cao su mặt bích: Ưu điểm, ứng dụng và cách phân loại!
Trong các hệ thống đường ống công nghiệp, đặc biệt là hệ thống có rung
Th9
Cập nhật bảng báo giá khớp nối mềm cao su chi tiết!
Giá khớp nối mềm cao su thường không cố định mà sẽ thay đổi theo
Th8