Mặt bích mạ kẽm là một trong những phụ kiện đường ống không thể thiếu trong các hệ thống công nghiệp. Nhờ lớp kẽm mạ ngoài bảo vệ, sản phẩm này có tuổi thọ cao, hoạt động bền bỉ ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Nếu bạn cũng đang tìm hiểu về sản phẩm này, hãy cùng Phukienongthp khám phá trong bài viết sau.
Mặt bích mạ kẽm là gì?
Mặt bích mạ kẽm là loại mặt bích làm từ thép hoặc sắt, phủ thêm lớp kẽm bên ngoài bằng phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân, giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa, ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.

Mặt bích mạ kẽm có 2 loại thông dụng đó là bích rỗng và bích đặc được dùng để liên kết các ống, van và các thiết bị công nghiệp trong các hệ thống đường ống.
Không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về khả năng chịu lực và độ kín, mặt bích mạ kẽm còn là giải pháp tối ưu giúp tiết kiệm chi phí nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm này hiện được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như cấp thoát nước, dầu khí, hóa chất,….
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật phổ biến của mặt bích thép mạ kẽm:
- Chất liệu: Thép carbon, sắt mạ kẽm
- Phương pháp mạ: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân
- Tiêu chuẩn chế tạo: JIS, BS, DIN, ANSI, KS…
- Đường kính danh nghĩa (DN): DN15 – DN600
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25…
- Kiểu mặt bích: Mặt bích rỗng, mặt bích đặc
- Độ dày lớp mạ kẽm: Thường từ 40 – 80 microns tùy yêu cầu
Ưu, nhược điểm của mặt bích thép mạ kẽm

Ưu điểm
So với các loại mặt bích khác trên thị trường, mặt bích mạ kẽm nổi bật với những điểm mạnh dưới đây:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Lớp kẽm mạ ngoài giúp bề mặt bích có khả năng chống lại tác động của hơi ẩm, hóa chất, nước biển hay môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Tăng tuổi thọ sản phẩm: Nhờ lớp bảo vệ, mặt bích ít bị oxy hóa, han gỉ, kéo dài tuổi thọ và thời gian dùng mà không cần bảo trì thường xuyên.
- Giá thành hợp lý: So với các loại mặt bích làm từ inox hoặc hợp kim cao cấp, mặt bích mạ kẽm có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng trong nhiều công trình.
- Dễ thi công và thay thế: Với thiết kế tiêu chuẩn, sản phẩm dễ dàng lắp đặt, kết nối và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho đơn vị thi công.
Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm kể trên, mặt bích thép mạ kẽm cũng tồn tại một số hạn chế cần lưu ý:
- Không phù hợp với môi trường quá khắc nghiệt: Trong môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ, áp suất quá cao, lớp kẽm mạ ngoài có thể bị ăn mòn, làm giảm hiệu quả bảo vệ.
- Lớp mạ dễ bong tróc: Nếu sản phẩm bị va đập hoặc thi công sai cách, lớp kẽm có thể bị trầy xước, làm giảm hiệu quả chống gỉ.
- Thẩm mỹ ở mức trung bình: So với mặt bích inox sáng bóng, mặt bích thép mạ kẽm có màu sắc xám mờ, kém bắt mắt hơn nếu xét về yếu tố thẩm mỹ. Nếu bạn lựa chọn mặt bích mạ kẽm điện phân, có thể đáp ứng được yêu cầu về thẩm mỹ.
Các loại mặt bích mạ kẽm hiện nay
Để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong công nghiệp và dân dụng, mặt bích mạ kẽm hiện được sản xuất với nhiều chủng loại khác nhau. Dưới đây là hai cách phân loại phổ biến của sản phẩm này.
Phân loại theo cấu trúc
Về mặt cấu trúc, mặt bích mạ kẽm được chia thành 2 loại chính đó là:
- Mặt bích rỗng (mặt bích cổ, mặt bích rời): Đây là loại mặt bích mạ kẽm có phần giữa rỗng, có thể kết hợp với ống hoặc phụ kiện bằng phương pháp hàn hoặc siết bulong. Dòng sản phẩm này thường dễ tháo lắp và thay thế khi bảo trì hệ thống, thích hợp với các đường ống vận chuyển chất lỏng, khí hay hơi ở áp suất vừa phải.
- Mặt bích đặc (mặt bích mù): Khác với mặt bích rộng, mặt bích đặc không có lỗ giữa, chuyên dùng để bịt kín đầu ống, ngăn chất lỏng hoặc khí thoát ra. Mặt bích đặc thường được lắp tại các vị trí cần dừng dòng chảy tạm thời hoặc tại điểm cuối của hệ thống ống để phục vụ việc xả lưu chất trong những tình huống cần thiết.
Phân loại theo phương pháp mạ kẽm
Có nhiều cách mạ kẽm cho mặt bích thép, mặt bích sắt và mỗi phương pháp làm sẽ mang lại những đặc điểm khác nhau, cụ thể là:
- Mặt bích mạ kẽm nhúng nóng được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ dày cao, chống ăn mòn hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt, từ đó duy trì tuổi thọ mặt bích và giảm thiểu chi phí bảo trì, thay thế.
- Mặt bích mạ kẽm điện phân được nhúng vào dung dịch điện phân chứa muối kẽm và có dòng điện đi qua. Loại mặt bích này có bề mặt sáng bóng, lớp mạ kẽm mỏng hơn so với phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm này giúp cho mặt bích mạ kẽm điện phân đáp ứng được yêu cầu về tính thẩm mỹ của các hệ thống đường ống.
Tham khảo chi tiết: Các phương pháp mạ kẽm cho thép
Tiêu chuẩn mặt bích mạ kẽm
Ngoài cấu trúc, mặt bích mạ kẽm còn được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo khả năng tương thích, độ an toàn và hiệu suất sử dụng. Cụ thể:
Mặt bích thép mạ kẽm tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)
Đây là tiêu chuẩn thông dụng nhất tại thị trường Việt Nam, đặc biệt trong các hệ thống cấp thoát nước và PCCC. Mặt bích JIS có thiết kế đơn giản, dễ lắp đặt và giá thành hợp lý.
Bảng thông số mặt bích JIS10K (Thép mạ kẽm)
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (OD) | Khoảng cách lỗ bu lông (P) | Số lỗ bu lông | Đường kính lỗ bu lông (d) | Độ dày mặt bích (t) |
15 | 95 | 70 | 4 | 15 | 12 |
20 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 |
25 | 125 | 90 | 4 | 19 | 14 |
32 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 |
40 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 |
50 | 155 | 120 | 4 | 19 | 16 |
65 | 175 | 140 | 4 | 19 | 18 |
80 | 185 | 150 | 8 | 19 | 18 |
100 | 210 | 175 | 8 | 19 | 18 |
125 | 250 | 210 | 8 | 23 | 20 |
150 | 280 | 240 | 8 | 23 | 22 |
200 | 330 | 290 | 8 | 23 | 22 |
250 | 400 | 355 | 12 | 25 | 24 |
300 | 445 | 400 | 12 | 25 | 24 |
350 | 490 | 445 | 16 | 25 | 26 |
400 | 560 | 510 | 16 | 27 | 28 |
Bảng thông số mặt bích JIS20K (Thép mạ kẽm)
DN (mm) | OD (mm) | P (mm) | Số lỗ | d (mm) | t (mm) |
10 | 90 | 60 | 4 | 12 | 14 |
15 | 95 | 65 | 4 | 15 | 16 |
20 | 100 | 70 | 4 | 15 | 18 |
25 | 125 | 85 | 4 | 19 | 20 |
32 | 135 | 100 | 4 | 19 | 22 |
40 | 140 | 105 | 4 | 19 | 24 |
50 | 155 | 120 | 4 | 23 | 26 |
65 | 185 | 145 | 4 | 23 | 28 |
80 | 200 | 160 | 8 | 23 | 30 |
100 | 235 | 190 | 8 | 23 | 32 |
125 | 270 | 225 | 8 | 25 | 34 |
150 | 305 | 260 | 8 | 25 | 36 |
200 | 350 | 305 | 8 | 27 | 40 |
250 | 430 | 380 | 12 | 30 | 44 |
300 | 480 | 430 | 12 | 30 | 48 |
350 | 560 | 500 | 16 | 33 | 52 |
400 | 620 | 560 | 16 | 33 | 56 |
Mặt bích mạ kẽm tiêu chuẩn DIN (Đức)
Mặt bích mạ kẽm tiêu chuẩn DIN (Đức) được sản xuất theo quy định nghiêm ngặt của Viện Tiêu chuẩn Đức, đảm bảo độ chính xác và độ bền cao. Sản phẩm phù hợp với các hệ thống đường ống yêu cầu kết nối kín và chịu áp lực tốt như PN10 hoặc PN16.
Thông số mặt bích DIN PN10 (Thép mạ kẽm)
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (OD) | Khoảng cách lỗ bu lông (P) | Số lỗ bu lông | Đường kính lỗ bu lông (d) | Độ dày mặt bích (t) |
10 | 90 | 60 | 4 | 14 | 14 |
15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 14 |
20 | 105 | 75 | 4 | 14 | 16 |
25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 16 |
32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 16 |
40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 16 |
50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 18 |
65 | 185 | 145 | 4 | 18 | 18 |
80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 20 |
100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 20 |
125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 22 |
150 | 285 | 240 | 8 | 22 | 22 |
200 | 340 | 295 | 8 | 22 | 24 |
250 | 395 | 350 | 12 | 22 | 26 |
300 | 445 | 400 | 12 | 22 | 26 |
350 | 505 | 460 | 16 | 22 | 28 |
400 | 565 | 515 | 18 | 26 | 32 |
450 | 615 | 565 | 20 | 26 | 38 |
500 | 670 | 620 | 20 | 26 | 38 |
600 | 780 | 725 | 20 | 26 | 40 |
Thông số mặt bích DIN PN16 (Thép mạ kẽm SO)
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (OD) | Khoảng cách lỗ bu lông (P) | Số lỗ bu lông | Đường kính lỗ bu lông (d) | Độ dày mặt bích (t) |
10 | 90 | 60 | 4 | 14 | – |
15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 14 |
20 | 102 | 75 | 4 | 14 | 16 |
25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 16 |
32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 16 |
40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 16 |
50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 18 |
65 | 185 | 145 | 4 | 18 | 18 |
80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 20 |
100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 20 |
125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 22 |
150 | 285 | 240 | 8 | 23 | 22 |
200 | 340 | 295 | 12 | 23 | 24 |
250 | 402 | 355 | 12 | 27 | 26 |
300 | 460 | 410 | 12 | 27 | 28 |
350 | 520 | 470 | 16 | 27 | 30 |
400 | 580 | 525 | 16 | 30 | 32 |
500 | 715 | 650 | 20 | 33 | 36 |
600 | 840 | 770 | 20 | 36 | 40 |
… | … | … | … | … | … |
Tiêu chuẩn ANSI/ASME (Mỹ)
Mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI thường có cấu tạo chắc chắn, khả năng chịu nhiệt và chịu áp cao, ứng dụng nhiều trong ngành dầu khí, công nghiệp nặng.
Thông số kỹ thuật của mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI Class 150
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (OD) | Khoảng cách lỗ bu lông (P) | Số lỗ bu lông | Đường kính lỗ bu lông (d) | Độ dày mặt bích (t) |
15 | 89 | 60.3 | 4 | 15.9 | 16 |
20 | 98 | 69.8 | 4 | 15.9 | 16 |
25 | 108 | 79.4 | 4 | 15.9 | 17 |
32 | 117 | 88.9 | 4 | 15.9 | 21 |
40 | 127 | 98.4 | 4 | 15.9 | 22 |
50 | 152 | 120.5 | 4 | 19 | 25 |
65 | 178 | 138.7 | 4 | 19 | 29 |
80 | 190 | 152.4 | 4 | 19 | 30 |
90 | 215 | 177.8 | 8 | 19 | 32 |
100 | 229 | 190.5 | 8 | 19 | 33 |
125 | 254 | 215.9 | 8 | 22.2 | 37 |
150 | 279 | 241.3 | 8 | 22.2 | 40 |
200 | 343 | 293.4 | 8 | 22.2 | 44 |
250 | 406 | 362.0 | 12 | 25.4 | 49 |
300 | 483 | 431.8 | 12 | 25.4 | 56 |
350 | 533 | 476.2 | 12 | 28.8 | 57 |
400 | 597 | 539.8 | 16 | 28.6 | 64 |
450 | 635 | 577.8 | 16 | 31.8 | 68 |
500 | 698 | 635.0 | 20 | 31.8 | 73 |
600 | 813 | 749.3 | 20 | 34.9 | 83 |
Thông số kỹ thuật của mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI 300
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (OD) | Khoảng cách lỗ bu lông (P) | Số lỗ bu lông | Đường kính lỗ bu lông (d) | Độ dày mặt bích (t) |
15 | 96 | 66.7 | 4 | 15.9 | 14.3 |
20 | 117 | 82.6 | 4 | 19.0 | 15.9 |
25 | 124 | 88.9 | 4 | 19.0 | 17.5 |
32 | 133 | 98.4 | 4 | 19.0 | 19.0 |
40 | 156 | 114.3 | 4 | 22.2 | 20.6 |
50 | 165 | 127.0 | 8 | 19.0 | 22.2 |
65 | 190 | 149.2 | 8 | 22.2 | 25.4 |
80 | 210 | 168.3 | 8 | 22.2 | 28.6 |
90 | 229 | 184.2 | 8 | 22.2 | 30.2 |
100 | 254 | 200.0 | 8 | 22.2 | 31.8 |
125 | 279 | 235.0 | 8 | 22.2 | 34.9 |
150 | 318 | 269.9 | 12 | 22.2 | 36.5 |
200 | 381 | 330.2 | 12 | 25.4 | 41.3 |
250 | 444 | 387.4 | 16 | 28.6 | 47.6 |
300 | 521 | 450.8 | 16 | 31.8 | 50.8 |
350 | 584 | 514.4 | 20 | 31.8 | 54.0 |
400 | 648 | 571.5 | 20 | 34.9 | 57.2 |
450 | 711 | 628.6 | 24 | 34.9 | 60.3 |
500 | 775 | 685.8 | 24 | 34.9 | 63.5 |
600 | 914 | 812.8 | 24 | 41.3 | 69.8 |
Tiêu chuẩn BS4504 (Anh)
Dạng tiêu chuẩn BS4504 bao gồm hai dòng chính đó là PN10 và PN16, được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh và được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu.
Thông số kỹ thuật mặt bích mạ kẽm theo tiêu chuẩn BS4504 PN10
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (OD) | Khoảng cách lỗ bu lông (P) | Số lỗ bu lông | Đường kính lỗ bu lông (d) | Độ dày mặt bích (t) |
15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 12 |
20 | 105 | 75 | 4 | 14 | 12 |
25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 12 |
32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 13 |
40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 13 |
50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 14 |
65 | 185 | 145 | 4 | 18 | 16 |
80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 16 |
100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 18 |
125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 18 |
150 | 285 | 240 | 8 | 22 | 20 |
200 | 340 | 295 | 8 | 22 | 22 |
250 | 395 | 355 | 12 | 26 | 22 |
300 | 445 | 410 | 12 | 26 | 24 |
350 | 505 | 470 | 16 | 26 | 28 |
400 | 565 | 525 | 16 | 30 | 32 |
500 | 670 | 650 | 20 | 33 | 38 |
600 | 780 | 770 | 20 | 36 | 42 |
Thông số kỹ thuật mặt bích mạ kẽm theo tiêu chuẩn BS4504 PN16
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (OD) | Khoảng cách lỗ bu lông (P) | Số lỗ bu lông | Đường kính lỗ bu lông (d) | Độ dày mặt bích (t) |
15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 14 |
20 | 105 | 75 | 4 | 14 | 16 |
25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 16 |
32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 16 |
40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 16 |
50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 18 |
65 | 185 | 145 | 4 | 18 | 18 |
80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 20 |
100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 20 |
125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 22 |
150 | 285 | 240 | 8 | 22 | 22 |
200 | 340 | 295 | 12 | 22 | 24 |
250 | 395 | 355 | 12 | 26 | 26 |
300 | 445 | 410 | 16 | 26 | 28 |
350 | 505 | 470 | 16 | 26 | 32 |
400 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
500 | 670 | 650 | 20 | 33 | 44 |
600 | 780 | 770 | 20 | 36 | 52 |
Những ứng dụng thực tế của mặt bích mạ kẽm

Mặt bích mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống cấp thoát nước: Giúp kết nối ống dẫn chắc chắn, chống rò rỉ, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
- Ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất: Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi môi trường ăn mòn, mặt bích thích hợp để lắp đặt trong các nhà máy xử lý hóa chất hoặc dẫn dầu.
- Ngành công nghiệp HVAC (hệ thống điều hòa, thông gió): Dùng để kết nối các đoạn ống dẫn khí hoặc chất lỏng trong hệ thống làm mát và thông gió.
- Hệ thống dẫn khí, hơi: Đảm bảo sự an toàn, kín khít và tuổi thọ cao trong môi trường làm việc có nhiệt độ và áp suất cao.
Với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, chi phí hợp lý, mặt bích mạ kẽm là giải pháp tối ưu cho nhiều hệ thống đường ống công nghiệp và dân dụng. Nếu bạn đang cũng đang cần tìm mặt bích mạ kẽm chất lượng, giá rẻ, hãy liên hệ ngay với Phukienongthp – đơn vị cung cấp phụ kiện đường ống số 1 hiện nay thông qua hotline 0978021499 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Bài viết liên quan
7+ Các loại mặt bích thông dụng và cách lựa chọn phù hợp nhất
Mặt bích là chi tiết không thể thiếu trong nhiều hệ thống ống dẫn công
Th6
Ron cao su mặt bích: Thông tin chi tiết từ A-Z!
Ron cao su mặt bích là một trong những linh kiện quan trọng trong hệ
Th5
Giá gioăng cao su mặt bích: Cập nhật 2025 & Cách mua giá tốt
Giá gioăng cao su mặt bích có thể thay đổi đáng kể tùy vào nhiều
Th5
Gioăng cao su mặt bích EPDM: Đặc tính & ưu điểm, nhược điểm nổi bật
Gioăng cao su mặt bích EPDM là thiết bị quan trọng giúp ngăn rò rỉ,
Th5
Gioăng mặt bích Teflon là gì? Ưu điểm, đặc tính và địa chỉ mua
Gioăng mặt bích Teflon, còn gọi là gioăng PTFE, là một trong những loại gioăng
Th5
Top 8 loại gioăng mặt bích thông dụng và cách chọn mua phù hợp
Gioăng mặt bích là thiết bị quan trọng trong hệ thống đường ống, giúp đảm
Th4