Mác thép xuất hiện nhiều trong xây dựng, công nghiệp đặc biệt là khi bạn cần lựa chọn các loại thép cho công trình của mình. Việc lựa chọn mác thép phù hợp là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu quả của các công trình xây dựng, sản xuất cơ khí và các ngành công nghiệp khác.
Vậy mác thép là gì? Cùng Phụ kiện ống THP giải mã các ký hiệu mác thép và bảng tra mác thép trong bài viết dưới đây.
Mác thép là gì?
Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành được sử dụng để chỉ khả năng chịu lực của thép. Chúng được quy định theo các tiêu chuẩn như TCVN, BS, JIS, ASTM,… Mỗi tiêu chuẩn sẽ có ký hiệu khác nhau để phân biệt mác thép.

Không chỉ khả năng chịu lực mà mỗi mác thép đều có những thành phần hóa học riêng tạo nên sự khác nhau về tính chất cơ lý và ứng dụng. Tuy nhiên, có một vài mác thép có đặc điểm tương đương, có thể sử dụng thay thế lẫn nhau.
Ví dụ mác thép CT34 theo TCVN có khả năng chịu lực 34kg/mm2 hay 340 MPa. Và CT34 tương đương với mác thép SS400 của Nhật với khả năng chịu lực 400MPa.
Tiêu chuẩn mác thép & giải mã ký hiệu mác thép
Mác thép được quy định khác nhau theo từng tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế. Mỗi tiêu chuẩn sẽ có những ký hiệu riêng để phân biệt mác thép giữa các tiêu chuẩn và khả năng chịu lực cụ thể của mác thép.
Tiêu chuẩn Việt Nam
Theo tiêu chuẩn Việt Nam 1765 – 75, mác thép có ký hiệu bắt đầu bằng CT và được phân thành 3 nhóm với các đặc tính khác nhau. Cụ thể là:
- Nhóm A (Thông dụng nhất) – Đảm bảo tính chất cơ học, bao gồm CT31, CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61. Nếu thấy 3 mác có ký hiệu tương đương như CT34, CT34n, CT34s thì chúng có cùng khả năng chịu lực là 380MPa và khác nhau về mức khử oxi, tương ứng với lặng, bán lặng và sôi.
- Nhóm B – Đảm bảo tính chất hóa học, bao gồm BCT31, BCT33, BCT34, BCT38, BCT42, BCT51, BCT61.
- Nhóm C – Đảm bảo cả tính chất cơ học và hóa học, bao gồm CCT34, CCT38, CCT42 và CCT52.

Ngoài ra, theo TCVN 1651 -201, mác thép còn có ký hiệu CB, ví dụ CB240, CB300V, CB400V, CB500V. Trong đó, C là cấp, còn B biểu hiện sự bền bỉ và các con số như 240, 300V,… thể hiện cường độ thép. Ví dụ CB240 là một loại thép có cường độ 240N/mm2.
Tiêu chuẩn Nga
Mác thép theo tiêu chuẩn của Nga có ký hiệu là CT, ví dụ mác thép CT3, CT4, CT5. Các chỉ số đứng sau CT càng cao thì hàm lượng carbon trong thép càng lớn, tương ứng với độ bền thép càng cao.
Tiêu chuẩn Nhật Bản
Mác thép theo tiêu chuẩn Nhật Bản được quy định theo các tiêu chuẩn cụ thể như JIS G3112, JIS 3101-1995,… Mỗi tiêu chuẩn sẽ có những ký hiệu khác nhau để thể hiện mác thép.

Theo tiêu chuẩn JIS G3112, mác thép có ký hiệu là SDxxx, trong đó xxx sẽ là cường độ thép (giới hạn chảy). Ví dụ Mác thép SD390 có giới hạn chảy là 390N/mm2. Ngoài ra còn có mác thép SD240, SD345,…
Theo tiêu chuẩn JIS 3101-1995, mác thép có ký hiệu SSxxx, trong đó xxx cũng biểu thị khả năng chịu lực của thép. Ví dụ mác thép SS400 có khả năng chịu lực là 400MPa.
Tiêu chuẩn Mỹ
Điển hình trong tiêu chuẩn của Mỹ là tiêu chuẩn ASTM, bao gồm tiêu chuẩn ASTM A615/A615M – 94, A572, A36,… Mác thép theo tiêu chuẩn Mỹ có ký hiệu dạng Axxx Gryy, trong đó xxx là số hiệu tiêu chuẩn (như A36, A572,…), còn yy là các số nguyên (như 50, 60,…) thể hiện độ bền kéo tối thiểu (đơn vị ksi).
Ví dụ Mác thép A572 Gr50 là loại thép có độ bền kéo tối thiểu 50ksi.
Bảng tra mác thép xây dựng
Bảng tra mác thép Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
TCVN 1651 – 85
(1765 – 85) |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 | |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.65 | 0.04 | 0.045 | |
CT42 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.04 | 0.045 | |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.04 | 0.045 | |
TCVN 3104 – 79 | 25Mn2Si | 0.20 – 0.29 | 0.60 – 0.90 | 1.20 – 1.60 | 0.04 | 0.045 |
35MnSi | 0.30 – 0.37 | 0.60 – 0.80 | 0.80 – 1.20 | 0.04 | 0.045 |
Bảng tra mác thép Tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
JIS G3505 2004 | SWRW10 | 0.13 max | 0.30 max | 0.06 max | 0.04 | 0.04 |
SWRW12 | 0.15 max | 0.30 max | 0.065 max | 0.04 | 0.04 | |
JIS G3112 | SD 295A | — | — | — | 0.05 | 0.05 |
SD 345 | 0.27 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | |
SD 390 | 0.29 max | 0.55 max | 1.80 max | 0.04 | 0.04 | |
SD 490 | 0.32max | 0.55 max | 1.80 max | 0.04 | 0.04 | |
JIS 3101 1995 | SS 330 | — | — | — | 0.05 | 0.05 |
SS 400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | |
SS 490 | — | — | — | 0.05 | 0.05 | |
SS 540 | 0.30 max | — | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | |
JIS G3106 1995 | SM400 A | 0.23 max | — | 2.5xC min | 0.035 | 0.035 |
SM400 B | 0.20 max | 0.35 | 0.60 -1.40 | 0.035 | 0.035 | |
SM490 A | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490B | 0.18 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490YA | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490 YB | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
JIS A5528 1998 | SY 295 | 0.22 max | 0.50 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
SY 390 | 0.22 max | 0.50 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
Bảng tra mác thép Tiêu chuẩn Nga – ΓOCT
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
ΓOCT 5780 – 82 | 25Γ2C | 0.20 – 0.29 | 0.60 – 0.90 | 1.20 – 1.60 | 0.04 | 0.045 |
35ΓC | 0.30 – 0.37 | 0.60 – 0.80 | 0.80 – 1.20 | 0.04 | 0.045 | |
ΓOCT 380 – 71 | CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.05 | 0.045 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | |
CT4 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.045 | 0.045 | |
CT5 | 0.29 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.045 | 0.045 |
Bảng tra mác thép Tiêu chuẩn Anh – BS
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
BS 4449 | Gr 250 | 0.25 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.06 | 0.06 |
Gr 460 | 0.25 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.05 | 0.05 | |
BS 4360 1986 | 40B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.05 | 0.05 |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.05 | 0.05 | |
43A | 0.25max | 0.50max | 1.60max | 0.05 | 0.05 | |
43B | 0.21max | 0.50max | 1.50max | 0.05 | 0.05 | |
43C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.05 | 0.05 | |
50A | 0.23max | 0.50max | 1.60max | 0.05 | 0.05 | |
50B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.05 | 0.05 | |
50C | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.05 | 0.05 |
Bảng tra mác thép Tiêu chuẩn Mỹ – ASTM
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
ASTM A615
/A615M – 94 |
Gr 40 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 |
Gr 60 | 0.30 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.04 | 0.05 | |
ASTM 1997 | A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 |
A572 Gr42 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 | |
A572 Gr50 | 0.23 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 |
Bảng tra mác thép Tiêu chuẩn Đức – DIN
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
DIN 17100 | RST37-2 | 0.17max | — | — | 0.05 | 0.05 |
ST44-2 | 0.21 max | — | — | 0.05 | 0.05 |
Bảng tra mác thép Tiêu chuẩn Trung Quốc – GB
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P (max) |
S (max) |
||
GB 700 – 88 |
Q235A |
0.14 – 0.22 | 0.30 max | 0.30 -0.65 | 0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.12 – 0.20 | 0.30 max | 0.30 -0.70 | 0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.18 max | 0.30 max | 0.35 -0.80 | 0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 max | 0.30 max | 0.35 -0.80 | 0.035 |
0.035 |
|
GB/T1591 – 94 |
Q345 |
0.20 max | 0.55 max | 1.00 -1.60 | 0.045 |
0.045 |
Như vậy, Phụ kiện ống THP đã chia sẻ tới bạn đọc mác thép là gì và cùng giải mã những ký hiệu mác thép thông dụng cùng bảng tra mác thép theo các tiêu chuẩn khác nhau. Hy vọng bài viết giúp ích cho bạn khi tìm hiểu về vật liệu thép. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, hãy để lại xuống bình luận phía dưới, chúng tôi sẽ cố gắng giải đáp nhanh nhất có thể.
Bài viết liên quan
So sánh thép đen và thép carbon khác nhau như thế nào?
Nhiều người lầm tưởng rằng thép đen là thép carbon. Vậy thực tế, hai loại
Th12
Thép đen là gì? Tìm hiểu về đặc điểm và ứng dụng của thép đen
Thép đen được biết đến là một loại vật liệu có tính bền bỉ, khả
Th12
Khối lượng riêng của thép – Cách tính khối lượng thép
Trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo, thép là một vật liệu không
Th11
So sánh thép SS400 và Q235
Thép SS400 và Q235 là hai loại thép cấu trúc phổ biến trong ngành xây
Th11
So sánh thép CT3 và SS400
Thép CT3 và SS400 là hai mác thép tương đương, được sử dụng thay thế
Th11
Thép SS400 là gì? Tìm hiểu về mác thép SS400
Bên cạnh mác thép CT3, thép SS400 cũng là loại thép được ứng dụng rất
Th11