Tiêu chuẩn mặt bích BS là gì? Bảng kích thước chi tiết

Bên cạnh các loại tiêu chuẩn ANSI, DIN, JIS, mặt bích còn được sản xuất theo tiêu chuẩn BS. Vậy tiêu chuẩn mặt bích BS là gì? Cùng Phụ kiện ống THP theo dõi bài viết dưới đây và tham khảo các bảng kích thước chi tiết của mặt bích tiêu chuẩn BS.

Tiêu chuẩn BS là gì?

Tiêu chuẩn BS (British Standards) là tiêu chuẩn Anh do Viện Tiêu chuẩn Anh BSI ban hành. Hiện nay, BSI đã ban hành hơn 31.000 tiêu chuẩn cho các sản phẩm thuộc lĩnh vực vật liệu và hóa chất, xây dựng dân dụng, hệ thống quản lý,…

Tiêu chuẩn mặt bích BS là gì?

Tiêu chuẩn mặt bích BS hay BS4504 là tiêu chuẩn do Viện Tiêu chuẩn Anh ban hành để quy định các thông số sản xuất của mặt bích. Bao gồm các yêu cầu về kích thước đường kính trong, ngoài, kích thước lỗ bulong, số lỗ bulong, áp lực chịu được,… Từ đó, cho phép thay thế các loại mặt bích cùng tiêu chuẩn từ nhiều nhà sản xuất khác nhau để giúp quá trình lắp đặt và vận hành hệ thống trở nên đơn giản và hiệu quả hơn.

Mặt bích DN100 tiêu chuẩn BS4504 PN10
Mặt bích DN100 tiêu chuẩn BS4504 PN10

Hiện mặt bích tiêu chuẩn BS4504 có nhiều loại áp lực khác nhau như PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,… nhưng được sử dụng phổ biến nhất là mặt bích BS4504 PN10, PN16.

Tham khảo thêm Tiêu chuẩn mặt bích ANSI 

Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN2.5

Mặt bích BS4504 PN2.5 có áp lực rất nhỏ (chỉ 2.5 bar), hầu như chỉ được áp dụng với các dòng chảy tự nhiên nên loại bích này gần như không được nhập khẩu về Việt Nam.

Các loại mặt bích BS4504 PN2.5
Các loại mặt bích BS4504 PN2.5
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN2.5
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN2.5

Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN6

Mặt bích B4504 PN6 có khả năng chịu áp lực tối đa 6 bar, thường được ứng dụng cho các hệ thống nước chảy tự nhiên, hệ thống bơm nước hoặc nước thải áp lực rất nhỏ. Vậy nên, loại bích này cũng không được sử dụng tại Việt Nam và bạn cũng không thể tìm thấy nhà cung cấp nào sẵn có loại bích này.

Các loại mặt bích BS4504 PN6
Các loại mặt bích BS4504 PN6
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN6
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN6

Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN10

Mặt bích BS4504 PN10 được sử dụng rất phổ biến tại các hệ thống ở Việt Nam bởi khả năng chịu áp lực tối đa 10 bar – là dòng áp lực phổ biến của nhiều hệ thống ống. Bích BS4504 PN10 có khả năng chịu áp lực tương đương với loại bích JIS 10K.

Hầu hết các loại mặt bích đều có thể được sản xuất theo tiêu chuẩn BS4504 PN10 như bích mù, mặt bích trượt, bích hàn cổ,… Với áp lực PN10, bạn cũng có thể tìm kiếm các sản phẩm mặt bích DIN PN10.

Xem thêm: Tiêu chuẩn mặt bích DIN

Các loại mặt bích BS4504 PN10
Các loại mặt bích BS4504 PN10
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN10
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN10

Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN16

Mặt bích BS4504 PN16 được coi là dòng bích BS4504 được sử dụng phổ biến nhất tại các hệ thống đường ống công nghiệp. Loại bích này có khả năng chịu áp lực tối đa là 16 bar.

Các loại mặt bích BS4504 PN16
Các loại mặt bích BS4504 PN16
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN16
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN16

Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN25

Mặt bích BS4504 PN25 có khả năng chịu áp lực tới 25 bar, là mức áp lực tương đối cao, phù hợp với các hệ thống có áp suất dòng chảy lớn.

Các loại mặt bích BS4504 PN25
Các loại mặt bích BS4504 PN25
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN25
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN25

Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN40

Mặt bích BS4504 PN40 chịu được áp lực lên tới 40 bar, thường được ứng dụng trong các hệ thống thủy lực, khí nén áp lực cao. Đối với các hệ thống dân dụng và công nghiệp thông thường thì loại bích PN10, PN16 phổ biến hơn.

Các loại mặt bích BS4504 PN40
Các loại mặt bích BS4504 PN40
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN40
Bảng kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 PN40

Như vậy, ngoài 2 loại bích thông dụng là mặt bích BS4504 PN10, PN16 thì các loại bích khác đều không sẵn có để đáp ứng nhanh yêu cầu của quý khách. Vì vậy, khi quý khách cần mua mặt bích BS4504 PN2.5, PN6, PN25, PN40 cần phải liên hệ đặt trước.

Bài viết liên quan

Bu lông M14 – Thông số và ưu nhược điểm của bulong M14

Bu lông là một trong những chi tiết không thể thiếu trong các xây dựng,

Bu lông M12 là gì? Tìm hiểu chi tiết về bu lông M12

Ngoài các size M8, M10 thì bu lông M12 rất phổ biến trong các hệ

Bu lông M10 nghĩa là gì? Phân loại bu lông M10 chi tiết

Bu lông M10 được dùng nhiều khi kết nối các chi tiết trong cuộc sống

Bu lông M8 là gì? Bu lông M8 dùng cờ lê bao nhiêu?

Trong các mối ghép bu lông, việc lựa chọn đúng vật liệu và kích thước

Hướng dẫn cách nối măng sông chi tiết

Măng sông là một loại phụ kiện ống đặc biệt trong các công trình xây

Măng sông là gì? Công dụng & Các loại măng sông thông dụng

Trên các đường ống công nghiệp thường sử dụng kết hợp nhiều loại phụ kiện

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *